Ngày 28 tháng 1, 2048 là 14/12 năm Đinh Mão - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡307.42 °
				Ngày 14/12 AL là: ngày Đinh Dậu, tháng Quý Sửu, năm Đinh Mão.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Đinh Mão | Hỏa | Âm | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | 
							
								| Tháng | Quý Sửu | Mộc | Âm | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | 
							
								| Ngày | Đinh Dậu | Hỏa | Âm | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (307.420) (8/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:09:43 AM | 11:56:41 AM | 05:43:40 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:47:33 AM | // | 06:05:49 PM | 
							
								| Biển | 05:21:52 AM | // | 06:31:30 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:56:19 AM | // | 06:57:04 PM |