30
30
5, 2003
4, Quý Mùi

Ngày 30/5/2003 là 30/4 năm Quý Mùi

Ngày 30/4 AL là: ngày Quý Mão, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Mùi Mộc Âm Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Tháng Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát
Ngày Quý Mão Kim Âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (67.920) (7/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 38/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:17:28 AM
Mặt trời lặn 06:05:16 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:41:22 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:54:31 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:28:13 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:27:27 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:55:17 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 03:59:54 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:22:50 PM