7
7
5, 2003
4, Quý Mùi

Ngày 7/5/2003 là 7/4 năm Quý Mùi

Ngày 7/4 AL là: ngày Canh Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Mùi Mộc Âm Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Tháng Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát
Ngày Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 7 - Lập Hạ (45.760) (15/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:21:43 AM
Mặt trời lặn 05:59:20 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:31 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:59:32 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:21:31 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:33:28 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:47:35 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:07:04 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:13:58 PM