7
1
9, 1983
8, Quý Hợi

Ngày 7/9/1983 là 1/8 năm Quý Hợi

Ngày 1/8 AL là: ngày Mậu Tuất, tháng Tân Dậu, năm Quý Hợi.

Tiết khí (14): Xử Thử (163.540) (14/15)

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Quý Hợi Thuỷ Âm Đại Hải Thủy Nước biển lớn
Tháng Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
Ngày Mậu Tuất Mộc Dương Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 8

★★★★★ 8. Hành Kim của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa Khí đã Tử, nên Kim của tháng Tám đương lệnh cực vượng, Kỵ Kim tỷ trợ, Hỉ Thủy tiết khí Kim, Hỏa lại luyện Kim, Mộc lại trợ Hỏa cũng nên.

★★★☆☆ 8. Hành Thủy của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa khí vào Tử, nên Thủy của tháng Tám thế của Thủy bắt đầu vượng, Hỉ Mộc tiết thế của Thủy, Hỉ Hỏa khắc Kim hộ Mộc, đồng thời sưởi ấm Kim và Thủy.

★☆☆☆☆ 8. Mộc của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Âm Kim cực vượng, Hỏa khí đã chết, Kim vượng thì Mộc đã Suy, Hỉ Hỏa lại gặp Mộc, vì khí hậu bắt đầu hàn (lạnh) tối qúy có Hỏa điều thân (Mộc); nếu Mộc mà gặp Thủy sinh thì thành cường vượng (vì Kim sinh Thủy để Thủy sinh Mộc), Thủy, Mộc nhiều thì Hỉ Kim (mừng gặp Kim để chế bớt Mộc).

★☆☆☆☆ 8. Hỏa tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Hỏa khí đã Tử, Thủy khí thì Mộc Dục, Mộc khí vào Thai, nên Hỏa khí của tháng Tám đã gần tàn, được Mộc sinh Hỏa là cực sáng, Kỵ Thổ nhiều và Thủy khắc thì thế (khí thế) của Hỏa sẽ lâm nguy!

★★☆☆☆ 8. Thổ của tháng Tám: Khí của tháng Tám, Kim khí Đế Vượng, Thủy khí Mộc Dục, Hỏa khí vào Tử, vẫn là Thổ Suy, Kim vượng, nếu hàn (lạnh) khí trở thịnh lại càng Hỉ Hóa chế Kim và sinh Thổ, Hỉ Thổ tỷ trợ.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết khí (14): Xử Thử (163.540) (14/15)

Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 22/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:33:09 AM
Mặt trời lặn 05:51:17 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:42:13 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:11:52 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:12:33 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:47:01 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:37:24 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:22:03 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:02:22 PM