Ngày 9 tháng 10, 2004 là 26/8 năm Giáp Thân - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡195.75 °
Ngày 26/8 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thân. Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
_
_ |
Can Chi |
Ngũ Hành |
A/D |
Nạp âm |
Nghĩa |
Năm |
Giáp Thân |
Thuỷ |
Dương |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Tháng |
Quý Dậu |
Kim |
Âm |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Ngày |
Tân Dậu |
Mộc |
Âm |
Thạch Lựu Mộc |
Gỗ cây lựu đá |
NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
Giờ Mậu Tý (23-1h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Thủy ↑
Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Canh Dần (3-5h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Kim ↑
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Mộc ↑
Giờ Tân Mão (5-7h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Kim ↓
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Mộc ↓
Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Thủy ↑
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Quý Tỵ (9-11h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Thủy ↓
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Hỏa ↓
Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Mộc ↑
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Hỏa ↑
Giờ Ất Mùi (13-15h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Mộc ↓
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Giờ Bính Thân (15-17h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Hỏa ↑
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Kim ↑
Giờ Đinh Dậu (17-19h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Hỏa ↓
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Kim ↓
Giờ Mậu Tuất (19-21h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Thổ ↑
Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc ↑
Thủy ↓
Kim ↓
Thổ ↓
Kim ↑
Kim ↓
Kim ↓
Thủy ↓
Giờ hoàng đạo
Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
Giờ hắc đạo
Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
Tiết khí (17): Hàn Lộ (195.750) (1/15)
Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
Mặt Trời tuần 25/2025
Tại |
Mọc |
Cực đỉnh |
Lặn |
Mặt trời |
05:33:21 AM |
11:31:11 AM |
05:29:02 PM |
Dân dụng |
05:12:08 AM |
// |
05:50:14 PM |
Biển |
04:47:29 AM |
// |
06:14:54 PM |
Thiên văn |
04:22:52 AM |
// |
06:39:31 PM |