10
13
4, 2025
3, Ất Tỵ

Ngày 10/4/2025 là 13/3 năm Ất Tỵ

Ngày 13/3 AL là: ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 5 - Thanh Minh (20.10) (5/15)

Khí hậu mát mẻ, ấm áp. Cây cối bắt đầu nảy lộc và vạn vật bước vào giai đoạn sinh trưởng.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 47/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:34:36 AM
Mặt trời lặn 05:55:55 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:45:16 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:13:15 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:17:17 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:48:15 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:42:16 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:23:08 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:07:23 PM