10
10
5, 1965
4, Ất Tỵ

Ngày 10/5/1965 là 10/4 năm Ất Tỵ

Ngày 10/4 AL là: ngày Giáp Tý, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Giáp Tý Kim Dương Hải Trung Kim Vàng trong biển

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thủy
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thủy
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thủy
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thủy
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 7 - Lập Hạ (48.810) (3/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 38/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:20:39 AM
Mặt trời lặn 06:59:59 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:40:19 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:58:21 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:22:17 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:32:08 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:48:30 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:05:34 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:15:04 PM