11
18
5, 1982
4, Nhâm Tuất

Ngày 11/5/1982 là 18/4 năm Nhâm Tuất

Ngày 18/4 AL là: ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Tuất.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Tuất Thuỷ Dương Đại Hải Thủy Nước biển lớn
Tháng Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Ngày Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 7 - Lập Hạ (49.710) (4/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:20:24 AM
Mặt trời lặn 06:00:11 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:17 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:58:04 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:22:31 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:31:48 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:48:46 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:05:11 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:15:23 PM