Ngày 14 tháng 6, 2024 là 9/5 năm Giáp Thìn - Tiết khí 9: Mang Chủng ∡83.17 °
				Ngày 9/5 AL là: ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.  Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Giáp Thìn | Hỏa | Dương | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Canh Ngọ | Thổ | Dương | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | 
							
								| Ngày | Kỷ Dậu | Thổ | Âm | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Giáp Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (9): Mang Chủng (83.170) (9/15)
				Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:18:42 AM | 11:44:17 AM | 06:09:52 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:55:27 AM | // | 06:33:07 PM | 
							
								| Biển | 04:28:00 AM | // | 07:00:34 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:00:01 AM | // | 07:28:33 PM |