Ngày 23 tháng 6, 2024 là 18/5 năm Giáp Thìn - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡91.76 °
				Ngày 18/5 AL là: ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Giáp Thìn | Hỏa | Dương | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Canh Ngọ | Thổ | Dương | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | 
							
								| Ngày | Mậu Ngọ | Hỏa | Dương | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (91.760) (2/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:20:31 AM | 11:46:14 AM | 06:11:58 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:57:14 AM | // | 06:35:14 PM | 
							
								| Biển | 04:29:45 AM | // | 07:02:43 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:01:43 AM | // | 07:30:45 PM |