Ngày 26 tháng 6, 2024 là 21/5 năm Giáp Thìn - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡94.62 °
				Ngày 21/5 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Giáp Thìn | Hỏa | Dương | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Canh Ngọ | Thổ | Dương | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | 
							
								| Ngày | Tân Dậu | Mộc | Âm | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (94.620) (5/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:21:14 AM | 11:46:52 AM | 06:12:31 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:57:58 AM | // | 06:35:47 PM | 
							
								| Biển | 04:30:31 AM | // | 07:03:14 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:02:30 AM | // | 07:31:15 PM |