15
7
5, 1967
4, Đinh Mùi

Ngày 15/5/1967 là 7/4 năm Đinh Mùi

Ngày 7/4 AL là: ngày Kỷ Mão, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Đinh Mùi Thuỷ Âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Tháng Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Ngày Kỷ Mão Thổ Âm Thành Đầu Thổ Đất trên thành

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Giáp Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ Ất Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Bính Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Đinh Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa
Mộc
Mộc

Giờ Mậu Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Canh Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Hỏa

Giờ Tân Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Nhâm Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Quý Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Thủy
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim

Giờ Giáp Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thổ

Giờ Ất Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thổ
Mộc
Thổ
Hỏa
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 7 - Lập Hạ (53.170) (8/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:19:26 AM
Mặt trời lặn 07:01:02 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:40:14 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:56:58 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:23:30 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:30:32 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:49:55 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:03:44 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:16:44 PM