19
11
5, 1967
4, Đinh Mùi

Ngày 19/5/1967 là 11/4 năm Đinh Mùi

Ngày 11/4 AL là: ngày Quý Mùi, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Đinh Mùi Thuỷ Âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Tháng Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Ngày Quý Mùi Mộc Âm Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 7 - Lập Hạ (57.020) (12/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:18:35 AM
Mặt trời lặn 07:02:03 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:40:19 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:55:58 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:24:39 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:29:22 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:51:15 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:02:21 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:18:17 PM