17
9
5, 1967
4, Đinh Mùi

Ngày 17/5/1967 là 9/4 năm Đinh Mùi

Ngày 9/4 AL là: ngày Tân Tỵ, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Đinh Mùi Thuỷ Âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Tháng Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Ngày Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 7 - Lập Hạ (55.10) (10/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:18:58 AM
Mặt trời lặn 07:01:32 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:40:15 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:56:26 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:24:04 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:29:55 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:50:35 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:03:00 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:17:30 PM