Ngày 15 tháng 5, 2024 là 8/4 năm Giáp Thìn - Tiết khí 7: Lập Hạ ∡54.38 °
				Ngày 8/4 AL là: ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.  Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Giáp Thìn | Hỏa | Dương | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Kỷ Tỵ | Mộc | Âm | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | 
							
								| Ngày | Kỷ Mão | Thổ | Âm | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Giáp Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (7): Lập Hạ (54.380) (10/15)
				Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:19:13 AM | 11:40:18 AM | 06:01:24 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:56:43 AM | // | 06:23:54 PM | 
							
								| Biển | 04:30:14 AM | // | 06:50:23 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:03:21 AM | // | 07:17:15 PM |