17
10
5, 2024
4, Giáp Thìn

Ngày 17/5/2024 là 10/4 năm Giáp Thìn

Ngày 10/4 AL là: ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Thìn Hỏa Dương Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
Ngày Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thổ
Kim
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 7 - Lập Hạ (56.310)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 21/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:18:48 AM
Mặt trời lặn 06:01:54 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:21 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:56:14 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:24:29 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:29:39 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:51:03 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:02:41 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:18:02 PM