17
5
5, 2029
4, Kỷ Dậu

Ngày 17/5/2029 là 5/4 năm Kỷ Dậu

Ngày 5/4 AL là: ngày Đinh Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Kỷ Dậu.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Tháng Kỷ Tỵ Mộc Âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
Ngày Đinh Mùi Thuỷ Âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Mộc
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Thổ
Hỏa
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 7 - Lập Hạ (56.110) (11/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 48/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:18:51 AM
Mặt trời lặn 06:01:52 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:21 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:56:17 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:24:26 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:29:43 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:50:59 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:02:45 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:17:57 PM