2
15
11, 1952
9, Nhâm Thìn

Ngày 2/11/1952 là 15/9 năm Nhâm Thìn

Ngày 15/9 AL là: ngày Nhâm Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Thìn.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Thìn Thuỷ Dương Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
Tháng Canh Tuất Kim Dương Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
Ngày Nhâm Tý Mộc Dương Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Thổ
Thủy
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Mộc
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Thủy
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Thổ
Thủy
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Thổ
Thủy
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 18 - Sương Giáng (219.180) (9/15)

Sương Giáng là thời tiết bắt đầu chuyển sang lạnh hẳn, đêm về có sương rơi nhiều và nguy cơ có sương muối.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:37:16 AM
Mặt trời lặn 06:17:54 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:27:35 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:15:30 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:39:40 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:50:15 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:04:54 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:25:07 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:30:03 PM