2
14
3, 2026
1, Bính Ngọ

Ngày 2/3/2026 là 14/1 năm Bính Ngọ

Ngày 14/1 AL là: ngày Ất Hợi, tháng Canh Dần, năm Bính Ngọ.

Tiết khí (2): Vũ Thủy (341.120) (12/15)

Là ngày không tốt vì: NGÀY NGUYỆT KỴ

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Bính Ngọ Thuỷ Dương Thiên Hà Thủy Nước trên trời
Tháng Canh Dần Mộc Dương Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
Ngày Ất Hợi Hỏa Âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 1

★☆☆☆☆ 1. Hành Kim của tháng Giêng: Khí Kim của tháng Giêng, Mộc khí Lâm Quan, Hỏa khí Tràng Sinh, Kim khí đã Tuyệt, nên Kim của tháng Giêng tánh nhu mà thể nhược (yếu), khí hàn (lạnh) chưa hết, nên lấy Hỏa sưởi ấm Kim là thượng sách, nhưng sợ Thổ nhiều sẽ vùi lấp Kim, Thủy thịnh tất tăng hàn (lạnh) và lại đoạt mất khí Kim, còn Mộc vượng thì Kim bị tổn khí, Kim bị mẽ, gãy. Nếu được Kim tỷ trợ phụ giúp là tốt.

★★★☆☆ 1. Hành Thủy của tháng giêng: Khí Thủy của tháng Giêng, Mộc khí Lâm Quan, Thủy khí đã Bệnh, khí hàn lạnh vẫn còn, chưa hết, nên Thủy của tháng Giêng Hỉ Kim sinh phù, nhưng không thích Kim nhiều quá, nếu Thủy vượng thì cần Mộc mới huy nạp được thế, và cũng cần Hỏa để sưởi ấm Thủy, Hỉ Thổ chế Thủy vượng.

★★★★☆ 1. Hành Mộc của tháng Giêng: Khí của tháng Giêng, mùa Xuân mới bắt đầu nên khí hàn lạnh vẫn còn, phải dùng Hỏa (lửa) để sưởi ấm khí Thủy (nước), để dưỡng căn cơ của Mộc non; có thể dùng Thổ nhưng không được quá nhiều, Kỵ nhất bị Kim làm tổn thường mầm non của Mộc.

★★☆☆☆ 1. Hỏa của tháng Giêng: Khí của tháng Giêng, Mộc khí Lâm Quan, Hỏa khí Tràng Sinh, Thủy khí đã Bệnh, Hỏa rất mừng (HỈ) gặp Thủy, Mộc rất mừng (HỈ) gặp Kim để tiết khí. Hỉ (mừng) Mộc gặp Thủy trợ giúp nhưng không được qúa vượng.

★★☆☆☆ 1. Thổ của tháng Giêng: Khí của tháng Giêng, Hỏa khí Tràng Sinh, Mộc khí Lâm Quan, Kim khí vào Bệnh, nên Thổ của tháng Giêng Thổ hàn (khí lạnh) đang giảm, khí thế cô hư, vô dụng, Hỉ Hỏa sinh phù, Kỵ Mộc khắc chế thái quá, Kỵ Thủy tràn lan, Hỉ Thổ phù trợ. Được Kim chế Mộc là cát tường, nếu Kim đa (nhiều) thì khí Thổ bị Bệnh.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết khí (2): Vũ Thủy (341.120) (12/15)

Tiết Vũ Thủy được dịch từ Hán nghĩa là mưa ẩm. Bắt đầu từ thời điểm này có những hạt mưa li ti với những cơn mưa Xuân. Gió Xuân thổi khắp nơi, băng tuyết tan, nước mưa nhiều, không khí ẩm thấp nên gọi là Vũ Thủy.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 19/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:58:59 AM
Mặt trời lặn 05:53:14 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:56:06 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:37:45 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:14:28 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:13:04 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:39:09 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:48:25 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:03:48 PM