Ngày 22 tháng 1, 2050 là 29/12 năm Canh Ngọ - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡301.84 °
				Ngày 29/12 AL là: ngày Nhâm Dần, tháng Đinh Sửu, năm Canh Ngọ.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Canh Ngọ | 
								Thổ | 
								Dương | 
								Lộ Bàng Thổ | 
								Đất đường đi | 
							
							
								| Tháng | 
								Đinh Sửu | 
								Thuỷ | 
								Âm | 
								Giản Hạ Thủy | 
								Nước khe suối | 
							
							
								| Ngày | 
								Nhâm Dần | 
								Kim | 
								Dương | 
								Kim Bạch Kim | 
								Vàng pha bạc | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (301.840) (2/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:09:45 AM | 
								11:55:25 AM | 
								05:41:05 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:47:24 AM | 
								// | 
								06:03:26 PM | 
							
							
								| Biển | 
								05:21:31 AM | 
								// | 
								06:29:19 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:55:47 AM | 
								// | 
								06:55:03 PM |