Ngày 26 tháng 1, 2050 là 4/1 năm Canh Ngọ - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡305.91 °
				Ngày 4/1 AL là: ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Ngọ.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Canh Ngọ | 
								Thổ | 
								Dương | 
								Lộ Bàng Thổ | 
								Đất đường đi | 
							
							
								| Tháng | 
								Mậu Dần | 
								Thổ | 
								Dương | 
								Thành Đầu Thổ | 
								Đất trên thành | 
							
							
								| Ngày | 
								Bính Ngọ | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Thiên Hà Thủy | 
								Nước trên trời | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (305.910) (6/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:09:46 AM | 
								11:56:23 AM | 
								05:42:59 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:47:34 AM | 
								// | 
								06:05:12 PM | 
							
							
								| Biển | 
								05:21:49 AM | 
								// | 
								06:30:56 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:56:13 AM | 
								// | 
								06:56:32 PM |