Ngày 25 tháng 1, 2050 là 3/1 năm Canh Ngọ - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡304.89 °
				Ngày 3/1 AL là: ngày Ất Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Canh Ngọ.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Canh Ngọ | 
								Thổ | 
								Dương | 
								Lộ Bàng Thổ | 
								Đất đường đi | 
							
							
								| Tháng | 
								Mậu Dần | 
								Thổ | 
								Dương | 
								Thành Đầu Thổ | 
								Đất trên thành | 
							
							
								| Ngày | 
								Ất Tỵ | 
								Hỏa | 
								Âm | 
								Phú Đăng Hỏa | 
								Lửa đèn to | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (304.890) (5/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								06:09:48 AM | 
								11:56:09 AM | 
								05:42:31 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:47:33 AM | 
								// | 
								06:04:46 PM | 
							
							
								| Biển | 
								05:21:46 AM | 
								// | 
								06:30:33 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:56:08 AM | 
								// | 
								06:56:11 PM |