Ngày 25 tháng 8, 1965 là 29/7 năm Ất Tỵ - Tiết khí 14: Xử Thử ∡151.27 °
				Ngày 29/7 AL là: ngày Tân Hợi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.   Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Giáp Thân | Thuỷ | Dương | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | 
							
								| Ngày | Tân Hợi | Kim | Âm | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (14): Xử Thử (151.270) (2/15)
				 Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:32:53 AM | 12:46:07 PM | 06:59:20 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:11:19 AM | // | 07:20:54 PM | 
							
								| Biển | 05:46:04 AM | // | 07:46:10 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:20:37 AM | // | 08:11:36 PM |