Ngày 26 tháng 8, 1965 là 30/7 năm Ất Tỵ - Tiết khí 14: Xử Thử ∡152.23 °
				Ngày 30/7 AL là: ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ.   Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Giáp Thân | Thuỷ | Dương | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | 
							
								| Ngày | Nhâm Tý | Mộc | Dương | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (14): Xử Thử (152.230) (3/15)
				 Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:32:56 AM | 12:45:50 PM | 06:58:44 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:11:23 AM | // | 07:20:17 PM | 
							
								| Biển | 05:46:10 AM | // | 07:45:30 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:20:46 AM | // | 08:10:54 PM |