5
29
9, 1964
7, Giáp Thìn

Ngày 5/9/1964 là 29/7 năm Giáp Thìn

Ngày 29/7 AL là: ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Thìn Hỏa Dương Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Nhâm Thân Kim Dương Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm
Ngày Đinh Tỵ Thổ Âm Sa Trung Thổ Đất pha cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thủy
Thổ
Kim
Hỏa
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Mộc
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Hỏa
Kim
Thổ
Kim
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 14 - Xử Thử (162.140) (12/15)

Nghĩa là mưa ngâu. Đây là lúc cái nóng bức của mùa Hạ sẽ hết dần. Xử Thử là thời điểm chuyển giao của nhiệt độ hạ nhiệt, chấm dứt sự nóng nực, làm cho khí hậu trở nên mát mẻ hơn.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:33:08 AM
Mặt trời lặn 06:52:13 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:42:41 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:11:50 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:13:31 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:46:57 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:38:24 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:21:56 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:03:25 PM