6
8
7, 1965
6, Ất Tỵ

Ngày 6/7/1965 là 8/6 năm Ất Tỵ

Ngày 8/6 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Quý Mùi Mộc Âm Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Ngày Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Kim
Hỏa
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 10 - Hạ Chí (103.40) (13/15)

Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:23:34 AM
Mặt trời lặn 07:13:30 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:48:32 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:00:25 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:36:39 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:33:07 AM
Mặt trời lặn (biển) 08:03:57 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:05:17 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:31:47 PM