1
11
6, 1955
4, Ất Mùi

Ngày 1/6/1955 là 11/4 năm Ất Mùi

Ngày 11/4 AL là: ngày Quý Tỵ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Quý Tỵ Thuỷ Âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Mộc
Thổ
Hỏa
Hỏa
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Hỏa
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Thổ
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Thủy
Thủy
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thủy

Giờ hoàng đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (69.420) (9/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:17:22 AM
Mặt trời lặn 07:05:40 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:41:31 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:54:22 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:28:40 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:27:15 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:55:47 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:59:38 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:23:24 PM