23
4
6, 1955
5, Ất Mùi

Ngày 23/6/1955 là 4/5 năm Ất Mùi

Ngày 4/5 AL là: ngày Ất Mão, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Mùi.

Là ngày không tốt vì: Ngày Vãng vong

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Nhâm Ngọ Mộc Dương Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
Ngày Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 5

★★★☆☆ 5. Hành Kim của tháng Năm: Khí của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Kim khí Mộc Dục, Mộc khí đã Tử, nên Kim của tháng Năm tính chất vẫn còn mềm, Kỵ Hỏa qúa mạnh, Hỉ Thủy chế Hỏa để bảo tồn thân (Kim), tối Kỵ Thổ chế Thủy, Hỉ Kim tỷ trợ.

★☆☆☆☆ 5. Hành Thủy của tháng Năm: Khí của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Thủy khí vào Thai, Kim khí Mộc Dục, nên Thủy của tháng Năm Kỵ nhập táo, nhiệt chi hương, Hỉ Thủy tỷ trợ, và Kim là nguồn sinh.

★☆☆☆☆ 5. Mộc của tháng Năm: Khí của tháng Năm, khí Hỏa cực thịnh gốc khô lá già, rất cần nhiều Thủy để dưỡng gốc (Mộc). Kỵ Hỏa vượng ví như tự thiêu mình, Thổ ít thì được, Thổ nhiều biến thành tai họa. Mừng gặp được Kim để tạo thành nguồn nước, nên Mộc của tháng Năm phải nghiêng về điều Hậu (điều tiết khí hậu).

★★★★★ 5. Hỏa của tháng Năm: Khí của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Mộc khí đã Tử, Kim khí thì Mộc Dục, Hỏa của tháng Năm cực vượng, tối Hỉ gặp Kim, Thủy, nếu gặp Thổ ngăn Thủy, thì Kỵ Mộc tương trợ Hỏa.

★★☆☆☆ 5. Thổ của tháng Năm: Khí Thổ của tháng Năm, Hỏa khí Đế Vượng, Kim khí Mộc Dục, Thủy khí vào Thai, nên Thổ của tháng Năm Hỏa, Thổ qúa nóng quá khô, Hỉ Thủy và Kim sinh trợ, Kỵ Mộc trợ Hỏa thương thân (Mộc khắc Thổ, và Mộc sinh Hỏa thì Thổ trở thành táo khô), lại Kỵ Hỏa, Thổ khô táo.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 10 - Hạ Chí (90.450) (15/15)

Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 01/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:20:04 AM
Mặt trời lặn 07:11:34 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:45:49 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:56:47 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:34:51 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:29:17 AM
Mặt trời lặn (biển) 08:02:20 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:01:15 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:30:22 PM