3
13
6, 1955
4, Ất Mùi

Ngày 3/6/1955 là 13/4 năm Ất Mùi

Ngày 13/4 AL là: ngày Ất Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Mùi.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Ngày Ất Mùi Kim Âm Sa Trung Kim Vàng trong cát

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thổ
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Thổ
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 8 - Tiểu Mãn (71.330) (11/15)

Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 51/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:17:23 AM
Mặt trời lặn 07:06:15 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:41:49 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:54:20 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:29:18 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:27:09 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:56:29 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:59:28 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 08:24:10 PM