13
17
10, 1954
9, Giáp Ngọ

Ngày 13/10/1954 là 17/9 năm Giáp Ngọ

Ngày 17/9 AL là: ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ.

Tiết khí (17): Hàn Lộ (198.790) (4/15)

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Giáp Tuất Hỏa Dương Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Ngày Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc

Ý NGHĨA NGŨ HÀNH TRONG THÁNG 9

★★★☆☆ 9. Hành Kim của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thổ lệnh đương quyền, Kim khí nhập Suy, Thủy khí Quan Đới, nên Kim của tháng Chín Kỵ gặp Thổ vì có thể Thổ nhiều quá sẽ lấp mất Kim, Hỉ Mộc tiết khí Thổ, lại Hỉ Thủy tiết khí Kim, tối Kỵ gặp Thổ, và Kỵ Hỏa sinh Thổ.

★★★★☆ 9. Hành Thủy của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thổ lệnh đương quyền, Kim khí vào Suy, Thủy khí Quan Đới, nên Thủy của tháng Chín tuy Quan Dới nhưng, Qúy Thu Thổ vượng ngăn Thủy, nên Hỉ Mộc tiết Thổ, Kim lại sinh Thủy.

★★☆☆☆ 9. Mộc của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Hỏa khí đã nhập Mộ, Kim khí đến hồi suy, hàn (lạnh) nhiệt thì điều hòa thích nghi. Mộc của tháng chín đã tiêu tàn, khí Mộc lại yếu nên thích Hỉ Thủy sinh trợ, mà gặp thêm Mộc. Nếu Thủy sinh trợ đúng lúc, thì khả dĩ lấy Hỏa. Tối Kỵ Thổ Tinh khắc Thủy, lại Kỵ Kim quá mạnh.

★☆☆☆☆ 9. Hỏa của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Thủy khí Quan Đới, Hỏa khí nhập Mộ, Kim khí đã Suy, Mộc khí vào Dưỡng, Hỏa khí của tháng Chín đã tàn, tối Kỵ gặp Thổ, Hỉ Mộc khắc Thổ trợ Hỏa, Hỉ gặp lại Hỏa.

★★☆☆☆ 9. Thổ của tháng Chín: Khí của tháng Chín, Kim khí vào Suy, Thủy khí Quan Đới, Hỏa khí nhập Mộ nhưng Thổ vượng đắc Lệnh, Kỵ gặp Hỏa để sinh Thổ, phải lấy Giáp Mộc để tiết khí Thổ, lại Hỉ Thủy tưới nhuận Thổ.

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết khí (17): Hàn Lộ (198.790) (4/15)

Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.

Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6

Mùa Xuân

Mùa Hạ - Tiết khí: 6-12

Mùa Hạ

Mùa Thu - Tiết khí: 13-18

Mùa Thu

Mùa Đông - Tiết khí: 19-24

Mùa Đông

Mặt Trời tuần 21/2025

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:33:36 AM
Mặt trời lặn 06:27:12 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:30:24 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:12:21 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:48:27 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:47:38 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:13:10 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:22:59 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:37:49 PM