31
5
10, 1954
10, Giáp Ngọ

Ngày 31/10/1954 là 5/10 năm Giáp Ngọ

Ngày 5/10 AL là: ngày Canh Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Ngọ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Ất Hợi Hỏa Âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Ngày Canh Thân Mộc Dương Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Thủy
Kim
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Thủy
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Thủy
Kim
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Thủy
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Giờ hắc đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tiết 18 - Sương Giáng (216.690) (6/15)

Sương Giáng là thời tiết bắt đầu chuyển sang lạnh hẳn, đêm về có sương rơi nhiều và nguy cơ có sương muối.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:36:36 AM
Mặt trời lặn 06:18:42 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:27:39 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:14:55 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:40:24 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:49:45 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:05:34 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:24:41 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:30:38 PM