14
18
10, 1954
9, Giáp Ngọ

Ngày 14/10/1954 là 18/9 năm Giáp Ngọ

Ngày 18/9 AL là: ngày Quý Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Ngọ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát
Tháng Giáp Tuất Hỏa Dương Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
Ngày Quý Mão Kim Âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Nhâm Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ Quý Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Ất Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc
Mộc

Giờ Bính Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Mậu Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc
Hỏa

Giờ Kỷ Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Thổ
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Canh Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Tân Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Kim
Hỏa
Thổ
Mộc
Kim

Giờ Nhâm Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc
Thổ

Giờ Quý Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Mộc
Thủy
Thủy
Hỏa
Thổ
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 17 - Hàn Lộ (199.780) (4/15)

Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:33:41 AM
Mặt trời lặn 06:26:38 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:30:10 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:12:25 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:47:54 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:47:42 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:12:37 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:23:02 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:37:18 PM