14
16
9, 1962
8, Nhâm Dần

Ngày 14/9/1962 là 16/8 năm Nhâm Dần

Ngày 16/8 AL là: ngày Ất Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Kỷ Dậu Thổ Âm Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Ngày Ất Mão Thuỷ Âm Đại Khe Thủy Nước khe lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Thổ
Mộc
Kim
Mộc
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Mộc
Mộc
Kim
Mộc
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Thổ
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Mộc
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 15 - Bạch Lộ (170.380) (5/15)

Bạch Lộ chính là nắng nhạt, thời tiết lúc này chuyển sang mát hẳn. Ban đêm se se lạnh, đã có sương rơi, hơi nước đọng trên ngọn cỏ như mưa móc vào lúc sáng sớm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:33:05 AM
Mặt trời lặn 06:46:25 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:39:45 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:11:55 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:07:35 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:47:12 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:32:17 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:22:26 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:57:04 PM