18
18
5, 2022
4, Nhâm Dần

Ngày 18/5/2022 là 18/4 năm Nhâm Dần

Ngày 18/4 AL là: ngày Tân Mùi, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Nhâm Dần Kim Dương Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
Tháng Ất Tỵ Hỏa Âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Ngày Tân Mùi Thổ Âm Lộ Bàng Thổ Đất đường đi

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Mậu Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Kỷ Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Canh Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Tân Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Kim
Mộc
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Nhâm Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Quý Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Thủy
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Giáp Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Ất Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Mộc
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Bính Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Đinh Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Mậu Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Kỷ Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thủy
Mộc
Kim
Thổ
Mộc
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Tiết 7 - Lập Hạ (56.780) (11/15)

Đây là thời điểm bắt đầu mùa Hạ, là lúc vạn vật phát triển mạnh mẽ. Lập Hạ là một tiết khí quan trọng có nhiệt độ tăng lên rõ rệt, nắng nóng sắp đến gần. Các loài cây cỏ phát triển nhanh, mưa bão và sấm sét nhiều.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 44/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:18:43 AM
Mặt trời lặn 06:02:02 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:40:22 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 04:56:07 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:24:37 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:29:31 AM
Mặt trời lặn (biển) 06:51:13 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:02:31 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:18:13 PM