19
28
10, 1968
8, Mậu Thân

Ngày 19/10/1968 là 28/8 năm Mậu Thân

Ngày 28/8 AL là: ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Dậu, năm Mậu Thân.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Mậu Thân Thổ Dương Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
Tháng Tân Dậu Mộc Âm Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
Ngày Nhâm Tuất Thuỷ Dương Đại Hải Thủy Nước biển lớn

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Canh Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thủy

Giờ Tân Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Nhâm Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Thủy
Kim
Kim
Thổ
Mộc

Giờ Quý Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Thủy
Kim
Kim
Thổ
Mộc

Giờ Giáp Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Ất Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Mộc
Kim
Kim
Thổ
Hỏa

Giờ Bính Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Hỏa

Giờ Đinh Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Hỏa
Kim
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Thổ
Kim
Kim
Thổ
Kim

Giờ Kỷ Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Thổ
Kim
Kim
Thổ
Kim

Giờ Canh Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thổ

Giờ Tân Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Thổ
Kim
Thủy
Kim
Kim
Kim
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 17 - Hàn Lộ (205.340) (10/15)

Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 06:34:21 AM
Mặt trời lặn 06:23:36 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:28:59 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:12:58 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:44:59 PM
Mặt trời mọc (biển) 05:48:08 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:09:50 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:23:21 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:34:36 PM