Ngày 24 tháng 6, 2009 là 2/5 năm Kỷ Sửu - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡92.35 °
				Ngày 2/5 AL là: ngày Canh Tý, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Sửu.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Kỷ Sửu | Hỏa | Âm | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | 
							
								| Tháng | Canh Ngọ | Thổ | Dương | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | 
							
								| Ngày | Canh Tý | Thổ | Dương | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (92.350) (3/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:20:37 AM | 11:46:20 AM | 06:12:03 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:57:21 AM | // | 06:35:20 PM | 
							
								| Biển | 04:29:52 AM | // | 07:02:48 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:01:50 AM | // | 07:30:50 PM |