Ngày 26 tháng 6, 2009 là 4/5 năm Kỷ Sửu - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡94.26 °
				Ngày 4/5 AL là: ngày Nhâm Dần, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Sửu.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Kỷ Sửu | Hỏa | Âm | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | 
							
								| Tháng | Canh Ngọ | Thổ | Dương | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | 
							
								| Ngày | Nhâm Dần | Kim | Dương | Kim Bạch Kim | Vàng pha bạc | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (94.260) (5/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:21:06 AM | 11:46:46 AM | 06:12:25 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:57:50 AM | // | 06:35:41 PM | 
							
								| Biển | 04:30:23 AM | // | 07:03:09 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:02:22 AM | // | 07:31:10 PM |