Ngày 1 tháng 6, 1965 là 2/5 năm Ất Tỵ - Tiết khí 8: Tiểu Mãn ∡69.98 °
				Ngày 2/5 AL là: ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.  Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | 
							
								| Ngày | Bính Tuất | Thổ | Dương | Ốc Thượng Thổ | Đất nóc nhà | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Tiết khí (8): Tiểu Mãn (69.980) (10/15)
				Tiểu Mãn nghĩa là lũ nhỏ. Thời điểm này, những trận mưa mùa Hạ có thể xảy ra những đợt lũ nhỏ. Khi vào tiết Tiểu Mãn cần chú ý dưỡng sinh đúng cách.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:17:23 AM | 12:41:37 PM | 07:05:51 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:54:22 AM | // | 07:28:52 PM | 
							
								| Biển | 05:27:14 AM | // | 07:56:00 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:59:36 AM | // | 08:23:39 PM |