Ngày 12 tháng 6, 1965 là 13/5 năm Ất Tỵ - Tiết khí 9: Mang Chủng ∡80.5 °
				Ngày 13/5 AL là: ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.  Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | 
							
								| Ngày | Đinh Dậu | Hỏa | Âm | Sơn Hạ Hỏa | Lửa trên núi | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (9): Mang Chủng (80.50) (6/15)
				Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:18:11 AM | 12:43:36 PM | 07:09:02 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:54:57 AM | // | 07:32:15 PM | 
							
								| Biển | 05:27:33 AM | // | 07:59:40 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:59:36 AM | // | 08:27:37 PM |