Ngày 30 tháng 6, 1965 là 2/6 năm Ất Tỵ - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡97.68 °
				Ngày 2/6 AL là: ngày Ất Mão, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Quý Mùi | Mộc | Âm | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | 
							
								| Ngày | Ất Mão | Thuỷ | Âm | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (97.680) (8/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:21:57 AM | 12:47:25 PM | 07:12:54 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:58:42 AM | // | 07:36:08 PM | 
							
								| Biển | 05:31:17 AM | // | 08:03:33 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:03:19 AM | // | 08:31:31 PM |