Ngày 22 tháng 6, 1965 là 23/5 năm Ất Tỵ - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡90.05 °
				Ngày 23/5 AL là: ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Tỵ | Hỏa | Âm | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | 
							
								| Ngày | Đinh Mùi | Thuỷ | Âm | Thiên Hà Thủy | Nước trên trời | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Canh Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (90.050) (1/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 06:19:59 AM | 12:45:45 PM | 07:11:30 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:56:42 AM | // | 07:34:47 PM | 
							
								| Biển | 05:29:13 AM | // | 08:02:16 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:01:11 AM | // | 08:30:18 PM |