Ngày 13 tháng 6, 2009 là 21/5 năm Kỷ Sửu - Tiết khí 9: Mang Chủng ∡81.85 °
				Ngày 21/5 AL là: ngày Kỷ Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Sửu.  Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Kỷ Sửu | Hỏa | Âm | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | 
							
								| Tháng | Canh Ngọ | Thổ | Dương | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | 
							
								| Ngày | Kỷ Sửu | Hỏa | Âm | Thích Lịch Hỏa | Lửa sấm sét | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Giáp Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thổ  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (9): Mang Chủng (81.850) (7/15)
				Đây là thời điểm chòm sao tua rua bắt đầu xuất hiện trên bầu trời. Nhiều người dù bận công việc chưa làm kịp đất canh tác thì vẫn còn có thể làm nhanh, thu hoạch mà không sợ muộn. Ông bà ta có câu: 'Tua rua thì mặc tua rua, mạ già ruộng ngấu, không thua bạn điền'.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:18:27 AM | 11:43:58 AM | 06:09:28 PM | 
							
								| Dân dụng | 04:55:13 AM | // | 06:32:43 PM | 
							
								| Biển | 04:27:47 AM | // | 07:00:08 PM | 
							
								| Thiên văn | 03:59:49 AM | // | 07:28:07 PM |