Ngày 14 tháng 10, 2003 là 19/9 năm Quý Mùi - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡199.95 °
				Ngày 19/9 AL là: ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mùi.  Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Quý Mùi | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Dương Liễu Mộc | 
								Gỗ cây dương | 
							
							
								| Tháng | 
								Nhâm Tuất | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Đại Hải Thủy | 
								Nước biển lớn | 
							
							
								| Ngày | 
								Canh Thân | 
								Mộc | 
								Dương | 
								Thạch Lựu Mộc | 
								Gỗ cây lựu đá | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Bính Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (17): Hàn Lộ (199.950) (5/15)
				Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:33:41 AM | 
								11:30:07 AM | 
								05:26:32 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:12:25 AM | 
								// | 
								05:47:48 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:47:41 AM | 
								// | 
								06:12:32 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:23:01 AM | 
								// | 
								06:37:12 PM |