Ngày 15 tháng 10, 2003 là 20/9 năm Quý Mùi - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡200.94 °
				Ngày 20/9 AL là: ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mùi.  Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | 
								Can Chi | 
								Ngũ Hành | 
								A/D | 
								Nạp âm | 
								Nghĩa | 
							
						
						
							
								| Năm | 
								Quý Mùi | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Dương Liễu Mộc | 
								Gỗ cây dương | 
							
							
								| Tháng | 
								Nhâm Tuất | 
								Thuỷ | 
								Dương | 
								Đại Hải Thủy | 
								Nước biển lớn | 
							
							
								| Ngày | 
								Tân Dậu | 
								Mộc | 
								Âm | 
								Thạch Lựu Mộc | 
								Gỗ cây lựu đá | 
							
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)
				Giờ hắc đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (17): Hàn Lộ (200.940) (6/15)
				Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 45/2025
				
					
						
							
								| Tại | 
								Mọc | 
								Cực đỉnh | 
								Lặn | 
							
						
						
							
								| Mặt trời | 
								05:33:47 AM | 
								11:29:53 AM | 
								05:25:58 PM | 
							
							
								| Dân dụng | 
								05:12:29 AM | 
								// | 
								05:47:16 PM | 
							
							
								| Biển | 
								04:47:45 AM | 
								// | 
								06:12:00 PM | 
							
							
								| Thiên văn | 
								04:23:03 AM | 
								// | 
								06:36:42 PM |