16
26
7, 2001
5, Tân Tỵ

Ngày 16/7/2001 là 26/5 năm Tân Tỵ

Ngày 26/5 AL là: ngày Canh Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Tỵ.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Tân Tỵ Kim Âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
Tháng Giáp Ngọ Kim Dương Sa Trung Kim Vàng trong cát
Ngày Canh Thìn Kim Dương Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Thổ
Hỏa
Hỏa
Thổ
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Kim
Hỏa
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Thủy
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Mộc
Hỏa
Hỏa
Thổ
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Kim
Mộc
Kim
Hỏa
Hỏa
Hỏa
Thổ
Thủy

Giờ hoàng đạo

Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Giờ hắc đạo

Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tiết 11 - Tiểu Thử (113.270) (8/15)

Tiểu Thử là thời điểm mà thời tiết đã khá nóng nhưng vẫn chưa phải là lúc nóng nhất.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 05:26:27 AM
Mặt trời lặn 06:13:30 PM
Mặt trời cực đỉnh 11:49:58 AM
Mặt trời mọc (dân dụng) 05:03:33 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 06:36:24 PM
Mặt trời mọc (biển) 04:36:34 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:03:23 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 04:09:07 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:30:50 PM