Ngày 24 tháng 1, 1965 là 22/12 năm Giáp Thìn - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡303.46 °
				Ngày 22/12 AL là: ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Giáp Thìn | Hỏa | Dương | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Đinh Sửu | Thuỷ | Âm | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối | 
							
								| Ngày | Mậu Dần | Thổ | Dương | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (303.460) (4/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 07:10:01 AM | 12:56:03 PM | 06:42:05 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:47:43 AM | // | 07:04:22 PM | 
							
								| Biển | 06:21:54 AM | // | 07:30:12 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:56:13 AM | // | 07:55:53 PM |