31
29
1, 1965
12, Giáp Thìn

Ngày 31/1/1965 là 29/12 năm Giáp Thìn

Ngày 29/12 AL là: ngày Ất Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.

_

_ Can Chi Ngũ Hành A/D Nạp âm Nghĩa
Năm Giáp Thìn Hỏa Dương Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
Tháng Đinh Sửu Thuỷ Âm Giản Hạ Thủy Nước khe suối
Ngày Ất Dậu Thuỷ Âm Tuyền Trung Thủy Nước trong suối

NGŨ HÀNH - THEO GIỜ

Giờ Bính Tý (23-1h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy

Giờ Đinh Sửu (1-3h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Mậu Dần (3-5h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Kỷ Mão (5-7h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Thổ
Thổ
Thổ
Kim
Mộc

Giờ Canh Thìn (7-9h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Tân Tỵ (9-11h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Kim
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Nhâm Ngọ (11-13h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Hỏa

Giờ Quý Mùi (13-15h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Thủy
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Giáp Thân (15-17h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Kim

Giờ Ất Dậu (17-19h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Mộc
Thổ
Thổ
Kim
Kim

Giờ Bính Tuất (19-21h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thổ

Giờ Đinh Hợi (21-23h)

Năm
Tháng
Ngày
Giờ
Mộc
Hỏa
Mộc
Hỏa
Thổ
Thổ
Kim
Thủy

Giờ hoàng đạo

Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Dậu (17-19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tiết 24 - Đại Hàn (310.570) (10/15)

Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.

24 tiết khí trong năm

Mặt Trời tuần 52/2024

Hiện tượng Thời điểm
Mặt trời mọc 07:09:39 AM
Mặt trời lặn 06:45:13 PM
Mặt trời cực đỉnh 12:57:26 PM
Mặt trời mọc (dân dụng) 06:47:36 AM
Mặt trời lặn (dân dụng) 07:07:16 PM
Mặt trời mọc (biển) 06:22:02 AM
Mặt trời lặn (biển) 07:32:50 PM
Mặt trời mọc (thiên văn) 05:56:35 AM
Mặt trời lặn (thiên văn) 07:58:17 PM