Ngày 27 tháng 1, 1965 là 25/12 năm Giáp Thìn - Tiết khí 24: Đại Hàn ∡306.51 °
				Ngày 25/12 AL là: ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.  Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Giáp Thìn | Hỏa | Dương | Phú Đăng Hỏa | Lửa đèn to | 
							
								| Tháng | Đinh Sửu | Thuỷ | Âm | Giản Hạ Thủy | Nước khe suối | 
							
								| Ngày | Tân Tỵ | Kim | Âm | Bạch Lạp Kim | Vàng sáp ong | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Mậu Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Kim  ↓
														 Thổ  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)
				Giờ hắc đạo
				Tý (23-1h), Dần (3-5h), Mão (5-7h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h)
				Tiết khí (24): Đại Hàn (306.510) (7/15)
				Đại Hàn nghĩa là giá lạnh đến cực độ, rét thấu xương. Thời tiết sẽ ấm dần khi hết Đại Hàn đến Lập Xuân. Lúc này Trái Đất đã quay quanh Mặt Trời được 1 vòng, hoàn thành một chu kỳ là 24 tiết khí trong năm.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 07:09:58 AM | 12:56:43 PM | 06:43:29 PM | 
							
								| Dân dụng | 06:47:47 AM | // | 07:05:40 PM | 
							
								| Biển | 06:22:04 AM | // | 07:31:23 PM | 
							
								| Thiên văn | 05:56:29 AM | // | 07:56:58 PM |