Ngày 4 tháng 7, 2020 là 14/5 năm Canh Tý - Tiết khí 10: Hạ Chí ∡102.21 °
				Ngày 14/5 AL là: ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Tý.  Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Canh Tý | Thổ | Dương | Bích Thượng Thổ | Đất tò vò | 
							
								| Tháng | Nhâm Ngọ | Mộc | Dương | Dương Liễu Mộc | Gỗ cây dương | 
							
								| Ngày | Mậu Thân | Thổ | Dương | Đại Trạch Thổ | Đất nền nhà | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (10): Hạ Chí (102.210) (13/15)
				Hạ Chí là thời điểm giữa mùa hạ, ánh sáng và nhiệt độ tại thời điểm này rất cao. Thời gian chiếu sáng của Mặt trời dài nhất trong ngày, nhiệt độ rất khó chịu và oi bức. Vì vậy, dân gian có câu: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:23:19 AM | 11:48:25 AM | 06:13:31 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:00:09 AM | // | 06:36:41 PM | 
							
								| Biển | 04:32:49 AM | // | 07:04:01 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:04:58 AM | // | 07:31:52 PM |