Ngày 14 tháng 10, 1995 là 20/8 năm Ất Hợi - Tiết khí 17: Hàn Lộ ∡199.88 °
				Ngày 20/8 AL là: ngày Mậu Dần, tháng Ất Dậu, năm Ất Hợi.  Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
				
				_
				
					
						
							
								| _ | Can Chi | Ngũ Hành | A/D | Nạp âm | Nghĩa | 
						
						
							
								| Năm | Ất Hợi | Hỏa | Âm | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | 
							
								| Tháng | Ất Dậu | Thuỷ | Âm | Tuyền Trung Thủy | Nước trong suối | 
							
								| Ngày | Mậu Dần | Thổ | Dương | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | 
						
					
				 
				
				
					NGŨ HÀNH - THEO GIỜ
																				
					
						Giờ Nhâm Tý (23-1h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Sửu (1-3h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Giáp Dần (3-5h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Ất Mão (5-7h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Mộc  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Mộc  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Bính Thìn (7-9h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Đinh Tỵ (9-11h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Hỏa  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Mậu Ngọ (11-13h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Hỏa  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Kỷ Mùi (13-15h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thổ  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Canh Thân (15-17h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Tân Dậu (17-19h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Kim  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Kim  ↓
													 
					 
															
					
						Giờ Nhâm Tuất (19-21h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↑
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thổ  ↑
													 
					 
															
					
						Giờ Quý Hợi (21-23h)
						
							Năm
							Tháng
							Ngày
							Giờ
														 Mộc  ↓
														 Mộc  ↓
														 Thổ  ↑
														 Thủy  ↓
														 Thủy  ↓
														 Kim  ↓
														 Mộc  ↑
														 Thủy  ↓
													 
					 
									 
				
				
				Giờ hoàng đạo
				Tý (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)
				Giờ hắc đạo
				Dần (3-5h), Mão (5-7h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)
				Tiết khí (17): Hàn Lộ (199.880) (5/15)
				Hàn Lộ là mát mẻ. Thời gian này, nửa cầu Nam hoàn toàn ngả về phía Mặt Trời, nửa cầu Bắc nhận được ánh sáng và lượng nhiệt nhỏ nhất. Đây không phải thời điểm lạnh nhất do lượng nhiệt của mùa Hạ tồn dư.
				
					
						Mùa Xuân - Tiết khí: 1-6
						 
	
					 
					
						Mùa Hạ - Tiết khí: 7-12
						 
	
					 
					
						Mùa Thu - Tiết khí: 13-18
						 
	
					 
					
						Mùa Đông - Tiết khí: 19-24
						 
	
					 
				 
				
				Mặt Trời tuần 44/2025
				
					
						
							
								| Tại | Mọc | Cực đỉnh | Lặn | 
						
						
							
								| Mặt trời | 05:33:41 AM | 11:30:07 AM | 05:26:34 PM | 
							
								| Dân dụng | 05:12:24 AM | // | 05:47:51 PM | 
							
								| Biển | 04:47:41 AM | // | 06:12:34 PM | 
							
								| Thiên văn | 04:23:01 AM | // | 06:37:14 PM |